Ý nghĩa của từ dân ca là gì:
dân ca nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ dân ca. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dân ca mình

1

14 Thumbs up   4 Thumbs down

dân ca


bai hát mang đặc trưng của từng vùng miền, được nhiều người biết đến, được truyền miệng qua các thế hệ và thường các bài hát này không rõ người sáng tác, người sau có thể thêm bớt nội dung, vì vậy nó ngày càng phong phú và đa dạng.
ducngu - 00:00:00 UTC 4 tháng 12, 2013

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

dân ca


d. Bài hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác giả. Dân ca quan họ. Dân ca Nam Bộ. Sưu tầm dân ca.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân ca". Những từ có chứa "dân ca": . dân ca dân [..]
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

dân ca


bài hát được lưu truyền trong dân gian,thường không rõ tác giả.Mỗi bài hát mang đặc trưng riêng của mỗi miền, được người đời truyền miệng từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 26 tháng 2, 2014

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

dân ca


Bài hát của từng vùng miền được nhiều người biết đến và được nhiều người biết đến thường không có tác giả người sau có thể thêm bớt nội dung vì vậy mà nó ngày càng phong phú và đa dạng
Mèo Con Ơi - 00:00:00 UTC 22 tháng 11, 2016

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

dân ca


dân ca là những bài hát do nhân dân ta sáng tác ra, k rõ tác giả
Ngọc Ánh - 00:00:00 UTC 12 tháng 12, 2017

6

4 Thumbs up   4 Thumbs down

dân ca


Dân ca bao gồm cả âm nhạc truyền thống cũng như thể loại âm nhạc phát triển từ nó trong quá trình phục hồi dân gian thế kỷ 20. Thuật ngữ này lần đầu xuất hiện vào thế kỷ 19 nhưng ban đầu được sử dụng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

3 Thumbs up   3 Thumbs down

dân ca


dân ca là một bài hát do nhân dân sáng tác (không rõ tác giả) được lưu truyền từ đời này sang đời khác và thêm bớt khiến nội dung sâu sắc hơn về lao động sản xuất
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 15 tháng 12, 2014

8

2 Thumbs up   4 Thumbs down

dân ca


d. Bài hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác giả. Dân ca quan họ. Dân ca Nam Bộ. Sưu tầm dân ca.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

9

2 Thumbs up   5 Thumbs down

dân ca


Bài hát lưu truyền trong dân gian, thường không rõ tác giả. | :'''''Dân ca''' quan họ''. | :'''''Dân ca''' Nam Bộ.'' | :''Sưu tầm '''dân ca'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

2 Thumbs up   5 Thumbs down

dân ca


bài hát lưu truyền trong dân gian, mang đặc trưng của từng vùng và thường không rõ tác giả dân ca Nam Bộ hát dân ca [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

11

2 Thumbs up   5 Thumbs down

dân ca


Bài hát l­u truyền trong dân gian, th­ờng không rõ tác giả (Đức: Volkslied)
Nguồn: maikien.com (offline)





<< dâm đãng dân quyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa